Chi tiết địa chỉ, trụ sở làm việc của 135 xã, phường tỉnh Gia Lai
Theo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tỉnh Gia Lai có 135 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 110 xã và 25 phường) sau sắp xếp.
Sau sắp xếp, tỉnh Gia Lai có 135 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 110 xã và 25 phường; trong đó có 9 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Ia O, Nhơn Châu, Ia Púch, Ia Mơ, Ia Pnôn, Ia Nan, Ia Dom, Ia Chia và Krong.
Chi tiết 135 xã, phường trên địa bàn tỉnh Gia Lai hiện nay:
STT | Xã, phường, thị trấn trước sáp nhập | Xã, phường hiện nay | Địa chỉ chi tiết |
1 | Nhơn Lộc; Nhơn Tân | An Nhơn Tây | Số 331 đường ĐT638, thôn Tân Lập, xã An Nhơn Tây |
2 | Ngô Mây; Cát Trinh; Cát Tân | Phù Cát | Số 141 Quang Trung, xã Phù Cát, tỉnh Gia Lai |
3 | Cát Nhơn; Cát Tường | Xuân An | Thôn Xuân An, xã Xuân An |
4 | Cát Hưng; Cát Thắng; Cát Chánh | Ngô Mây | Thôn Vĩnh Phú, xã Ngô Mây |
5 | Cát Tiến; Cát Thành; Cát Hải | Cát Tiến | Thôn Tân Thanh, xã Cát Tiến |
6 | Cát Khánh; Cát Minh; Cát Tài | Đề Gi | Thôn Gia Lạc, xã Đề Gi |
7 | Cát Hanh; Cát Hiệp | Hòa Hội | Thôn Vĩnh Trường, xã Hòa Hội |
8 | Cát Lâm; Cát Sơn | Hội Sơn | Thôn An Điềm, xã Hội Sơn |
9 | Phù Mỹ; Mỹ Quang; Mỹ Chánh Tây | Phù Mỹ | Số 09 đường 02 tháng 9, xã Phù Mỹ |
10 | Mỹ Chánh; Mỹ Thành; Mỹ Cát | An Lương | Thôn Chánh Thiện, xã An Lương |
11 | Bình Dương; Mỹ Lợi; Mỹ Phong | Bình Dương | Số 78 đường Nguyễn Nhạc, xã Bình Dương |
12 | Mỹ An; Mỹ Thọ; Mỹ Thắng | Phù Mỹ Đông | Thôn Chánh Giáo, xã Phù Mỹ Đông |
13 | Mỹ Trinh; Mỹ Hòa | Phù Mỹ Tây | Thôn Trung Hội, xã Phù Mỹ Tây |
14 | Mỹ Tài; Mỹ Hiệp | Phù Mỹ Nam. | Thôn Đại Thuận, xã Phù Mỹ Nam |
15 | Mỹ Đức; Mỹ Châu; Mỹ Lộc | Phù Mỹ Bắc | Thôn Vạn An, xã Phù Mỹ Bắc |
16 | Tuy Phước; Diêu Trì; Phước Thuận, Phước Nghĩa, Phước Lộc | Tuy Phước | 290 Nguyễn Huệ, xã Tuy Phước |
17 | Phước Sơn; Phước Hòa; Phước Thắng | Tuy Phước Đông | Thôn Phụng Sơn, xã Tuy Phước Đông |
18 | Phước An; Phước Thành | Tuy Phước Tây | Thôn An Sơn 1, xã Tuy Phước Tây |
19 | Phước Hiệp, Phước Hưng; Phước Quang | Tuy Phước Bắc | Thôn Định Thiện Tây, xã Tuy Phước Bắc |
20 | Phú Phong; Tây Xuân; Bình Nghi | Tây Sơn | Số 59 Phan Đình Phùng, xã Tây Sơn |
21 | Tây Giang; Tây Thuận | Bình Khê | Thôn Thượng Giang 2, xã Bình Khê |
22 | Vĩnh An, Bình Tường; Tây Phú | Bình Phú | Thôn Hòa Trung, xã Bình Phú |
23 | Bình Thuận, Bình Tân; Tây An | Bình Hiệp | Thôn Thuận Nhứt, xã Bình Hiệp |
24 | Tây Vinh; Tây Bình; Bình Hòa; Bình Thành | Bình An | Thôn Trường Định 2, xã Bình An |
25 | Tăng Bạt Hổ; Ân Phong, Ân Đức, Ân Tường Đông | Hoài Ân | Số 4 Lê Duẩn, xã Hoài Ân |
26 | Ân Tường Tây, Ân Hữu; Đak Mang | Ân Tường | Thôn Liên Hội, xã Ân Tường |
27 | Ân Nghĩa; Bok Tới | Kim Sơn | Thôn Kim Sơn, xã Kim Sơn |
28 | Ân Sơn, Ân Tín; Ân Thạnh | Vạn Đức | Thôn Thế Thạnh 2, xã Vạn Đức |
29 | Ân Hảo Tây, Ân Hảo Đông; Ân Mỹ | Ân Hảo | Thôn Vạn Hòa, xã Ân Hảo |
30 | Vân Canh; Canh Thuận; Canh Hòa và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Canh Hiệp | Vân Canh | Số 525 Quang Trung, Thịnh Văn 2, xã Vân Canh |
31 | Canh Vinh; Canh Hiển, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Canh Liên và phần còn lại của xã Canh Hiệp. | Canh Vinh | Thôn Hiệp Vinh 1, xã Canh Vinh |
32 | Phần còn lại của xã Canh Liên | Canh Liên | Làng Hà Giao, xã Canh Liên |
33 | Vĩnh Thạnh; Vĩnh Hảo thành | Vĩnh Thạnh | Số 140 Nguyễn Huệ, xã Vĩnh Thạnh |
34 | Vĩnh Hiệp; Vĩnh Thịnh | Vĩnh Thịnh | Thôn Vĩnh Khương, xã Vĩnh Thịnh |
35 | Vĩnh Thuận, Vĩnh Hòa; Vĩnh Quang | Vĩnh Quang | Thôn Định Thái, xã Vĩnh Quang |
36 | Vĩnh Kim; Vĩnh Sơn | Vĩnh Sơn | Thôn K2, xã Vĩnh Sơn |
37 | An Hòa, xã An Quang và một phần diện tích tự nhiên của xã An Nghĩa | An Hòa | Thôn Xuân Phong Bắc, xã An Hòa |
38 | An Lão; An Tân; An Hưng | An Lão | Số 35 Nguyễn Lữ, xã An Lão |
39 | An Trung (huyện An Lão); An Dũng; An Vinh | An Vinh | Thôn 2 An Dũng, xã An Vinh |
40 | An Toàn và phần còn lại của xã An Nghĩa | An Toàn | Thôn 1, xã An Toàn |
41 | Nghĩa Hưng; Chư Đang Ya; Hà Bầu; Biển Hồ | Biển Hồ | 303 Tôn Đức Thắng - Thôn 3 xã Biển Hồ |
42 | Ia Kênh; Ia Pếch; Gào | Gào | Làng C, xã Gào |
43 | Ia Ly; Ia Mơ Nông; Ia Kreng | Ia Ly | Tổ dân phố 2, xã Ia Ly |
44 | Phú Hòa; Nghĩa Hòa; Hòa Phú | Chư Păh | 31 Trần phú, xã Chư Păh |
45 | Đăk Tơ Ver; Hà Tây; Ia Khươl | Ia Khươl | Thôn Đại an, xã Ia Khươl |
46 | Ia Ka; Ia Nhin; Ia Phí | Ia Phí | Làng Mrông Yố 2, xã Ia Phí |
47 | Chư Prông; Ia Phìn; Ia Kly; Ia Drang | Chư Prông | 16 Trần Phú, xã Chư Prông |
48 | Thăng Hưng, Bình Giáo; Bàu Cạn | Bàu Cạn | Quốc lộ 19, xã Bàu Cạn |
49 | Ia O(huyện Chư Prông); Ia Me; Ia Boòng | Ia Boòng | Làng Sơ, xã Ia Boòng |
50 | Ia Piơr; Ia Lâu | Ia Lâu | Làng Piơr 1, xã Ia Lâu |
51 | Ia Ga; Ia Vê; Ia Pia | Ia Pia | Làng Hle, xã Ia Pia |
52 | Ia Băng (huyện Chư Prông); Ia Bang; Ia Tôr | Ia Tôr | Làng Ó Kly, xã Ia Tôr |
53 | Chư Sê; Dun; Ia Blang; Ia Pal, Ia Glai | Chư Sê | 761 Hùng Vương, xã Chư Sê |
54 | Bar Măih; Ia Tiêm; Chư Pơng; Bờ Ngoong | Bờ Ngoong | Thôn Đồng Tâm, xã Bờ Ngoong |
55 | Ia Hlốp; Ia Hla; Ia Ko | Ia Ko | Làng O Bung, xã Ia Ko |
56 | Ayun (huyện Chư Sê); Kông Htok; Al Bá | Al Bá | Xã Al Bá |
57 | Nhơn Hòa; Chư Don; Ia Phang | Chư Pưh | 05 Nguyễn Tất Thành, xã Chư Pưh |
58 | Ia Blứ; Ia Le | Ia Le | Thôn Phú An, xã Ia Le |
59 | Ia Dreng; Ia Rong, HBông; Ia Hrú | Ia Hrú | Cơ sở 1: Thôn Tao Chor, xã Ia Hrú Cơ sở 2: Thôn Tung Blai, xã Ia Hrú |
60 | Tú An; Xuân An; Song An; Cửu An | Cửu An | Thôn An Điền Nam, xã Cửu An |
61 | Đak Pơ; Hà Tam; An Thành; Yang Bắc | Đak Pơ | Số 88 đường Nguyễn Tất Thành, xã Đak Pơ |
62 | Phú An; Ya Hội | Ya Hội | Thôn An Quý, xã Ya Hội |
63 | Kbang; Lơ Ku; Đak Smar | Kbang | 153 Quang Trung, xã Kbang |
64 | Đông; Nghĩa An; Kông Bơ La | Kông Bơ La | Tỉnh lộ 669, xã Kông Bơ La |
65 | Kông Lơng Khơng; Tơ Tung | Tơ Tung | xã Tơ Tung |
66 | Sơ Pai; Sơn Lang | Sơn Lang | Thôn 6, xã Sơn Lang |
67 | Kon Pne; Đak Rong | Đak Rong | Làng Kon Lanh, xã Đak Rong |
68 | Kông Chro; Yang Trung; Yang Nam | Kông Chro | Đường Lê Hồng Phong, xã Kông Chro |
69 | Đăk Tơ Pang, Kông Yang; Ya Ma | Ya Ma | Xã Ya Ma |
70 | An Trung (huyện Kông Chro); Chư Krey | Chư Krey | Thôn 6, xã Chư Krey |
71 | Đăk Kơ Ning; SRó | SRó | Làng Quel, xã SRó |
72 | Đăk Pling; Đăk Song | Đăk Song | Làng Blà, xã Đăk Song |
73 | Đăk Pơ Pho; Chơ Long | Chơ Long | Đường Trường Sơn Đông, xã Chơ Long |
74 | Chư Băh; Ia Rbol | Ia Rbol | Xã Ia Rbol |
75 | Ia Sao (thị xã Ayun Pa); Ia Rtô | Ia Sao | Bôn H' Liếp, xã Ia Sao |
76 | Phú Thiện; Ia Sol, Ia Piar; Ia Yeng | Phú Thiện | 05 Quang Trung, xã Phú Thiện |
77 | Ayun Hạ; Ia Ake; Chư A Thai | Chư A Thai | Thôn Glung B, xã Chư A Thai |
78 | Chrôh Pơnan; Ia Peng; Ia Hiao | Ia Hiao | Thôn Sômalơng A, xã Ia Hiao |
79 | Chư Răng; Pờ Tó | Pờ Tó | Thôn 3, xã Pờ Tó |
80 | Ia Mrơn; Kim Tân; Ia Trôk | Ia Pa | 04 Quang Trung, xã Ia Pa |
81 | Chư Mố; Ia Broăi; Ia Kdăm; Ia Tul | Ia Tul | Bôn Biah B, xã Ia Tul |
82 | Phú Túc; Phú Cần; Chư Ngọc; Ia Mlah; Đất Bằng | Phú Túc | 45 Trần Hưng Đạo, xã Phú Túc |
83 | Ia Rmok, Krông Năng; Ia Dreh | Ia Dreh | Buôn Hdreh, xã Ia Hdreh |
84 | Chư RCăm, Chư Gu; Ia Rsai | Ia Rsai | Thôn Mới, xã Ia Rsai |
85 | Ia Rsươm, Chư Drăng; Uar | Uar | thôn Thanh Bình, xã Uar |
86 | Đak Đoa; Tân Bình; Glar | Đak Đoa | 68 Trần Hưng Đạo, xã Đak Đoa |
87 | Đak Krong; Hneng; Nam Yang; Kon Gang | Kon Gang | Thôn Tam Điệp, xã Kon Gang |
88 | Ia Băng (huyện Đak Đoa); Adơk; Ia Pết | Ia Băng | Thôn Broch, xã Ia Băng |
89 | Hnol; Trang; KDang | KDang | Thôn Botgrek, xã KDang |
90 | Hà Đông; Đak Sơmei | Đak Sơmei | Làng Đê Gôh, xã Đak Sơme |
91 | Kon Dơng; Đăk Yă; Đak Djrăng; Hải Yang | Mang Yang | 26 Trần Phú, xã Mang Yang |
92 | Đê Ar; Kon Thụp; Lơ Pang | Lơ Pang | Làng Chuk, xã Lơ Pang |
93 | Đak Trôi; Kon Chiêng | Kon Chiêng | Xã Kon Chiêng |
94 | Đak Ta Ley; Hra | Hra | Thôn Nhơn Tân, xã Hra |
95 | Đak Jơ Ta; Ayun (huyện Mang Yang) | Ayun | Thôn 3, xã Ayun |
96 | Ia Kha; Ia Bă; Ia Grăng | Ia Grai | Số 298 đường Hùng Vương, xã Ia Grai |
97 | Ia Tô; Ia Khai; Ia Krái | Ia Krái | Làng Doch Ia Krót, xã Ia Krăi |
98 | Ia Sao (huyện Ia Grai); Ia Yok; Ia Dêr; Ia Hrung | Ia Hrung | Thôn Tân Lập, xã Ia Hrung |
99 | Chư Ty; Ia Kriêng | Đức Cơ | Số 178 đường Quang Trung, xã Đức Cơ |
100 | Ia Kla; Ia Dơk | Ia Dơk | Làng Sung le kắt, xã Ia Dơk |
101 | Ia Lang; Ia Din; Ia Krêl | Ia Krêl | Thôn Thống Nhất, xã Ia Krêl |
102 | Đống Đa (Thành phố Quy Nhơn); Hải Cảng; Thị Nại; Trần Phú | Quy Nhơn | Số 32 Nguyễn Huệ, phường Quy Nhơn |
103 | Nhơn Bình; Nhơn Hội; Nhơn Lý; Nhơn Hải | Quy Nhơn Đông | Trụ sở Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định trước đây (Số 281 Trần Hưng Đạo) |
104 | Bùi Thị Xuân; Phước Mỹ | Quy Nhơn Tây | Số 242 Âu cơ, phường Quy Nhơn Tây |
105 | Ngô Mây (thành phố Quy Nhơn); Nguyễn Văn Cừ; Quang Trung; Ghềnh Ráng | Quy Nhơn Nam | Số 146-148 Cần Vương, phường Quy Nhơn Nam |
106 | Trần Quang Diệu; Nhơn Phú | Quy Nhơn Bắc | Số 09 Thuận Ninh, phường Quy Nhơn Bắc |
107 | Bình Định; Nhơn Khánh; Nhơn Phúc | Bình Định | Số 78 Lê Hồng Phong, phường Bình Định |
108 | Đập Đá; Nhơn Mỹ; Nhơn Hậu | An Nhơn | Số 82 Huỳnh Đăng Thơ, tổ dân phố Đông Phương Danh, phường An Nhơn |
109 | Nhơn Hưng; Nhơn An | An Nhơn Đông | Số 244 Trường Chinh, phường An Nhơn Đông |
110 | Nhơn Hòa; Nhơn Thọ | An Nhơn Nam | 182 Lê Quý Đôn, phường An Nhơn Nam |
112 | Nhơn Thành; Nhơn Phong; Nhơn Hạnh | An Nhơn Bắc | Tổ dân phố Trung Lý, phường An Nhơn Bắc |
113 | Hoài Đức; phường Bồng Sơn | Bồng Sơn | Số 6 đường 28/3, phường Bồng Sơn |
114 | Hoài Thanh; Tam Quan Nam; Hoài Thanh Tây | Hoài Nhơn | Khu phố Tài Lương 1, phường Hoài Nhơn |
115 | Hoài Hương; Hoài Hải; Hoài Mỹ | Hoài Nhơn Đông | Số 50 Văn Tiến Dũng, khu phố Nhuận An Đông, phường Hoài Nhơn Đông |
116 | Hoài Hảo; Hoài Phú | Hoài Nhơn Tây | Số 214 đường Bùi Đức Sơn, khu phố Tấn Thạnh 1, phường Hoài Nhơn Tây |
117 | Hoài Tân; Hoài Xuân | Hoài Nhơn Nam | Số 2376 Quang Trung, khu phố Đệ Đức 3, phường Hoài Nhơn Nam |
118 | Tam Quan Bắc; Hoài Sơn; Hoài Châu Bắc | Hoài Nhơn Bắc | Số 282 Nguyễn Chí Thanh, khu phố Tân Thành 1, phường Hoài Nhơn Bắc |
119 | Tây Sơn (TP. Pleiku); Hội Thương; Hoa Lư, Phù Đổng; Trà Đa | Pleiku | Số 81 đường Hùng Vương, phường Pleiku |
120 | Trà Bá; Chi Lăng; Hội Phú | Hội Phú | Số 188 đường Trường Chinh, phường Hội Phú |
121 | Đống Đa (TP. Pleiku); Yên Thế; Thống Nhất | Thống Nhất | Số 811 đường Phạm Văn Đồng, phường Thống Nhất |
122 | Yên Đỗ; Ia Kring; Diên Hồng; Diên Phú | Diên Hồng | Số 18B đường Wừu, phường Diên Hồng |
123 | Thắng Lợi; Chư Á; An Phú | An Phú | Quốc lộ 19, phường An Phú |
124 | Ngô Mây; Tây Sơn (Thị xã An Khê); An Phú, An Phước, An Tân; Thành An | An Khê | Số 1356 đường Quang Trung, phường An Khê |
125 | An Bình; Tân An; Cư An | An Bình | Số 1610 đường Quang Trung, phường An Bình |
126 | Đoàn Kết; Sông Bờ; Cheo Reo; Hòa Bình | Ayun Pa | Số 63 đường Nguyễn Huệ, phường Ayun Pa |
127 | Xã Ia O (huyện Ia Grai) | xã Ia O | Xã Ia O |
128 | Xã đảo Nhơn Châu | Nhơn Châu | UBND xã Nhơn Châu |
129 | Xã Ia Púch | Ia Púch | Làng Goòng, xã Ia Púch |
130 | Xã Ia Mơ | Ia Mơ | Làng Klăh, xã Ia Mơ |
131 | Xã Ia Pnôn | Ia Pnôn | Xã Ia Pnôn |
132 | Xã Ia Nan | Ia Nan | Làng Nú, xã Ia Nan |
133 | Xã Ia Dom | Ia Dom | Thôn Mook Đen 1, xã Ia Dom |
134 | Xã Ia Chia | Ia Chia | Làng Lang, xã Ia Chia |
135 | Xã Krong | Krong | Làng Sơ Lam, xã Krong |